VBA công bố danh sách cầu thủ trong Draft Pool 2019

Ly Ly , 07:34 23/03/2019 | Bóng rổ

Chia sẻ

Nổi bật nhất trong này chính là sự tái xuất của Jimmy Kiên, một trong những chủ lực đã đưa Danang Dragons lên ngôi vô địch ở mùa giải đầu tiên

Bản danh sách bao gồm 110 cái tên cầu thủ sẽ xuất hiện tại VBA 2019 tới đây. Sau những bất ngờ và giới hạn ở ngày công bố danh sách bảo vệ, danh sách Draft Pool năm nay xuất hiện khá nhiều những cái tên đáng chú ý.

Về phía nội binh, nổi bật trong số đó chính là "Cầu thủ nội xuất sắc nhất 2017" Tô Quang Trung của Thang Long Warriors. Nguyễn Thành Đạt của Hanoi Buffaloes hay là cả Nguyễn Thành Nhân của Hochiminh City Wings.

VBA công bố danh sách cầu thủ trong Draft Pool 2019 - Ảnh 1.

Tô Quang Trung là một trong cái tên nội binh nổi nhất tại Draft Pool VBA 2019.

Ở phần cầu thủ Việt kiều, dễ dàng nhận thấy một số cái tên quen thuộc như Ryan Lê, Michael Soy và nổi bật nhất chính là nhà cựu vô địch, Jimmy Kiên.

Chàng hậu vệ 30 tuổi này chính là nhân tố chủ chốt trong việc đưa Danang Dragons lên ngôi vô địch ở mùa giải VBA 2016. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân mà anh không thể quay trở lại đồng hành cùng "Rồng sông Hàn" trong hai mùa giải vừa qua.

Ngoài sự xuất hiện của một số cầu thủ Việt kiều quen thuộc trên, VBA 2019 còn có thêm những tân binh lần đầu góp mặt tại giải đấu như Austin Ly, Richard Nguyễn... Các tân binh Việt kiều này hứa hẹn sẽ thổi một làn gió mới vào giải đấu năm nay.

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham gia Draft Pool VBA 2019:

STT

Họ và tên

Chức danh

Quốc tịch

Năm sinh

1

Huỳnh Thiện Ngọc Kỷ

Nội binh

1998

Việt Nam

2

Bùi Xuân Long

Nội binh

1993

Việt Nam

3

Hồ Quốc Trưởng

Nội binh

1996

Việt Nam

4

Ngô Thanh Hiếu

Nội binh

1994

Việt Nam

5

Nguyễn Trọng Hoà

Nội binh

1993

Việt Nam

6

Võ Huy Hoàn

Nội binh

1997

Việt Nam

7

Trương Văn Hậu

Nội binh

1997

Việt Nam

8

Nguyễn Trọng Nghĩa

Nội binh

1999

Việt Nam

9

Nguyễn Quang Trung

Nội binh

1993

Việt Nam

10

Đỗ Văn Lâm

Nội binh

1998

Việt Nam

11

Trần Ngọc Bảo

Nội binh

1998

Việt Nam

12

Võ Anh Tuấn

Nội binh

1997

Việt Nam

13

Hồ Nhật Gia Huy

Nội binh

1998

Việt Nam

14

Nguyễn Tuấn Vinh

Nội binh

1997

Việt Nam

15

Nguyễn Văn Trường

Nội binh

1997

Việt Nam

16

Đào Quốc Trọng

Nội binh

1997

Việt Nam

17

Võ Huỳnh Bảo Tín

Nội binh

1999

Việt Nam

18

Huỳnh Trung Nghĩa

Nội binh

1997

Việt Nam

19

Nguyễn Vũ Bình Nguyên

Nội binh

1997

Việt Nam

20

Thái Thanh An

Nội binh

1993

Việt Nam

21

Võ Quang Huy

Nội binh

1989

Việt Nam

22

Nguyễn Hải Minh

Nội binh

1987

Việt Nam

23

Nguyễn Phan Thái Sơn

Nội binh

1995

Việt Nam

24

Nguyễn Thịnh Hưng

Nội binh

1991

Việt Nam

25

Trần Văn Cường

Nội binh

1991

Việt Nam

26

Nguyễn Việt Đức

Nội binh

1991

Việt Nam

27

Mai Việt Anh

Nội binh

1994

Việt Nam

28

Mai Phước Thịnh

Nội binh

2001

Việt Nam

29

Trần Nguyễn Đại Dương

Nội binh

1996

Việt Nam

30

Trần Viên Huân

Nội binh

1998

Việt Nam

31

Andrew Do

Việt kiều

1983

Úc

32

Jimmy Kiên

Việt kiều

1989

Úc

33

Justin Thạch

Việt kiều

1990

Mỹ

34

Dai The Nguyen

Việt kiều

1996

Mỹ

35

David Ta

Việt kiều

1996

Mỹ

36

Ryan Le

Việt kiều

1987

Canada/Việt Nam

37

Austin Ly

Việt kiều

1998

Canada

38

Richard Nguyen

Việt kiều

1999

Mỹ

39

Micheal Soy

Việt kiều

1997

Canada

40

Thắng Vương Hoàng

Việt kiều

1991

Hà Lan

41

Trần Quang Phục

Nội binh

1989

Việt Nam

42

Thái Bình Dương

Nội binh

1994

Việt Nam

43

Huỳnh Tấn Đạt

Nội binh

1990

Việt Nam

44

Nguyễn Đường Quang Anh

Nội binh

1998

Việt Nam

45

Phạm Tấn Hoàng Nguyên

Nội binh

1991

Việt Nam

46

Đặng Quang Vinh

Nội binh

1991

Việt Nam

47

Đặng Văn Hoàng Vỹ

Nội binh

1986

Việt Nam

48

Nguyễn Ngọc Thành

Nội binh

1992

Việt Nam

49

Nguyễn Trần Quốc Bảo

Nội binh

2001

Việt Nam

50

Nguyễn Tương Minh Nhựt

Nội binh

1998

Việt Nam

51

Trần Hữu Rin

Nội binh

2000

Việt Nam

52

Trương Thiên Long

Nội binh

1993

Việt Nam

53

Đàm Huy Đại

Nội binh

1987

Việt Nam

54

Nguyễn Lê Quốc Cường

Nội binh

1993

Việt Nam

55

Phạm Tuấn Vũ

Nội binh

1990

Việt Nam

56

Tô Quang Trung

Nội binh

1985

Việt Nam

57

Trần Quốc Toản

Nội binh

1997

Việt Nam

58

Trương Trần Nhân Hậu

Nội binh

1995

Việt Nam

59

Trần Quốc Toản

Nội binh

1997

Việt Nam

60

Võ Thành Đạt

Nội binh

2000

Việt Nam

61

Nguyễn Minh Chung

Nội binh

1991

Việt Nam

62

Bùi Thái Hà

Nội binh

1991

Việt Nam

63

Đỗ Xuân Nam

Nội binh

1990

Việt Nam

64

Trần Minh Đức

Nội binh

1992

Việt Nam

65

Huỳnh Thanh Tâm

Nội binh

1999

Việt Nam

66

Huỳnh Vĩnh Quang

Nội binh

1999

Việt Nam

67

Nguyễn Hồng Sơn

Nội binh

1999

Việt Nam

68

Từ Văn Tài

Nội binh

1998

Việt Nam

69

Văn Vũ hoàng

Nội binh

1993

Việt Nam

70

Hoàng Minh Khoa

Nội binh

1997

Việt Nam

71

Lê Công Tuấn Anh

Nội binh

1993

Việt Nam

72

Nguyễn Thành Nhân

Nội binh

1991

Việt Nam

73

Hoàng Nguyễn Tấn Dũng

Nội binh

1987

Việt Nam

74

Nguyễn Lâm Anh Duy

Nội binh

1998

Việt Nam

75

Dư Quốc Tài

Nội binh

1982

Việt Nam

76

Ngô Tuấn Trung

Nội binh

1985

Việt Nam

77

Lai Xương Thành

Nội binh

1993

Việt Nam

78

Nguyễn Huỳnh Hải

Nội binh

1987

Việt Nam

79

Trần Duy Khánh

Nội binh

1993

Việt Nam

80

Tăng Minh Trí

Nội binh

1991

Việt Nam

81

Phạm Đức Kiên

Nội binh

1999

Việt Nam

82

Vũ Đức Thái

Nội binh

1995

Việt Nam

83

Nguyễn Tuấn Anh

Nội binh

1997

Việt Nam

84

Nguyễn Văn Hùng

Nội binh

1995

Việt Nam

85

Trần Ngọc Tân

Nội binh

1991

Việt Nam

86

Vũ Việt Hoàng

Nội binh

1999

Việt Nam

87

Đoàn Xuân Tùng

Nội binh

1988

Việt Nam

88

Bạch Công Trung

Nội binh

1997

Việt Nam

89

Nguyễn Tiến Dương

Nội binh

1990

Việt Nam

90

Phạm Thanh Sơn

Nội binh

1997

Việt Nam

91

Nguyễn Tiến Linh

Nội binh

1997

Việt Nam

92

Đỗ Minh Hoàn

Nội binh

1987

Việt Nam

93

Trần Vũ Linh

Nội binh

1986

Việt Nam

94

Huỳnh Hữu Lễ

Nội binh

1987

Việt Nam

95

Lâm Thanh Đảnh

Nội binh

1990

Việt Nam

96

Bùi Quốc Tân

Nội binh

1994

Việt Nam

97

Trần Sà Phép

Nội binh

2000

Việt Nam

98

Lê Hoài Linh

Nội binh

1999

Việt Nam

99

Huỳnh Tài Phước

Nội binh

1999

Việt Nam

100

Huỳnh Phú Nông

Nội binh

1999

Việt Nam

101

Sơn Minh Tâm

Nội binh

1999

Việt Nam

102

Hồ Gia Huy

Nội binh

1998

Việt Nam

103

Nguyễn Quốc Thanh

Nội binh

1991

Việt Nam

104

Đào Lập Xuân

Nội binh

1995

Việt Nam

105

Võ Duy Trọng

Nội binh

1996

Việt Nam

106

Nguyễn Tuấn Anh

Nội binh

1990

Việt Nam

107

Trịnh Đức Thắng

Nội binh

1999

Việt Nam

108

Võ Thái Cường

Nội binh

1997

Việt Nam

109

Lê Hoàng Đan

Nội binh

2002

Việt Nam

110

Nguyễn Quang Huy

Nội binh

1995

Việt Nam