Bản danh sách bao gồm 110 cái tên cầu thủ sẽ xuất hiện tại VBA 2019 tới đây. Sau những bất ngờ và giới hạn ở ngày công bố danh sách bảo vệ, danh sách Draft Pool năm nay xuất hiện khá nhiều những cái tên đáng chú ý.
Về phía nội binh, nổi bật trong số đó chính là "Cầu thủ nội xuất sắc nhất 2017" Tô Quang Trung của Thang Long Warriors. Nguyễn Thành Đạt của Hanoi Buffaloes hay là cả Nguyễn Thành Nhân của Hochiminh City Wings.
Tô Quang Trung là một trong cái tên nội binh nổi nhất tại Draft Pool VBA 2019.
Ở phần cầu thủ Việt kiều, dễ dàng nhận thấy một số cái tên quen thuộc như Ryan Lê, Michael Soy và nổi bật nhất chính là nhà cựu vô địch, Jimmy Kiên.
Chàng hậu vệ 30 tuổi này chính là nhân tố chủ chốt trong việc đưa Danang Dragons lên ngôi vô địch ở mùa giải VBA 2016. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân mà anh không thể quay trở lại đồng hành cùng "Rồng sông Hàn" trong hai mùa giải vừa qua.
Ngoài sự xuất hiện của một số cầu thủ Việt kiều quen thuộc trên, VBA 2019 còn có thêm những tân binh lần đầu góp mặt tại giải đấu như Austin Ly, Richard Nguyễn... Các tân binh Việt kiều này hứa hẹn sẽ thổi một làn gió mới vào giải đấu năm nay.
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham gia Draft Pool VBA 2019:
STT | Họ và tên | Chức danh | Quốc tịch | Năm sinh |
1 | Huỳnh Thiện Ngọc Kỷ | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
2 | Bùi Xuân Long | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
3 | Hồ Quốc Trưởng | Nội binh | 1996 | Việt Nam |
4 | Ngô Thanh Hiếu | Nội binh | 1994 | Việt Nam |
5 | Nguyễn Trọng Hoà | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
6 | Võ Huy Hoàn | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
7 | Trương Văn Hậu | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
8 | Nguyễn Trọng Nghĩa | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
9 | Nguyễn Quang Trung | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
10 | Đỗ Văn Lâm | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
11 | Trần Ngọc Bảo | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
12 | Võ Anh Tuấn | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
13 | Hồ Nhật Gia Huy | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
14 | Nguyễn Tuấn Vinh | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
15 | Nguyễn Văn Trường | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
16 | Đào Quốc Trọng | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
17 | Võ Huỳnh Bảo Tín | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
18 | Huỳnh Trung Nghĩa | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
19 | Nguyễn Vũ Bình Nguyên | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
20 | Thái Thanh An | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
21 | Võ Quang Huy | Nội binh | 1989 | Việt Nam |
22 | Nguyễn Hải Minh | Nội binh | 1987 | Việt Nam |
23 | Nguyễn Phan Thái Sơn | Nội binh | 1995 | Việt Nam |
24 | Nguyễn Thịnh Hưng | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
25 | Trần Văn Cường | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
26 | Nguyễn Việt Đức | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
27 | Mai Việt Anh | Nội binh | 1994 | Việt Nam |
28 | Mai Phước Thịnh | Nội binh | 2001 | Việt Nam |
29 | Trần Nguyễn Đại Dương | Nội binh | 1996 | Việt Nam |
30 | Trần Viên Huân | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
31 | Andrew Do | Việt kiều | 1983 | Úc |
32 | Jimmy Kiên | Việt kiều | 1989 | Úc |
33 | Justin Thạch | Việt kiều | 1990 | Mỹ |
34 | Dai The Nguyen | Việt kiều | 1996 | Mỹ |
35 | David Ta | Việt kiều | 1996 | Mỹ |
36 | Ryan Le | Việt kiều | 1987 | Canada/Việt Nam |
37 | Austin Ly | Việt kiều | 1998 | Canada |
38 | Richard Nguyen | Việt kiều | 1999 | Mỹ |
39 | Micheal Soy | Việt kiều | 1997 | Canada |
40 | Thắng Vương Hoàng | Việt kiều | 1991 | Hà Lan |
41 | Trần Quang Phục | Nội binh | 1989 | Việt Nam |
42 | Thái Bình Dương | Nội binh | 1994 | Việt Nam |
43 | Huỳnh Tấn Đạt | Nội binh | 1990 | Việt Nam |
44 | Nguyễn Đường Quang Anh | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
45 | Phạm Tấn Hoàng Nguyên | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
46 | Đặng Quang Vinh | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
47 | Đặng Văn Hoàng Vỹ | Nội binh | 1986 | Việt Nam |
48 | Nguyễn Ngọc Thành | Nội binh | 1992 | Việt Nam |
49 | Nguyễn Trần Quốc Bảo | Nội binh | 2001 | Việt Nam |
50 | Nguyễn Tương Minh Nhựt | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
51 | Trần Hữu Rin | Nội binh | 2000 | Việt Nam |
52 | Trương Thiên Long | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
53 | Đàm Huy Đại | Nội binh | 1987 | Việt Nam |
54 | Nguyễn Lê Quốc Cường | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
55 | Phạm Tuấn Vũ | Nội binh | 1990 | Việt Nam |
56 | Tô Quang Trung | Nội binh | 1985 | Việt Nam |
57 | Trần Quốc Toản | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
58 | Trương Trần Nhân Hậu | Nội binh | 1995 | Việt Nam |
59 | Trần Quốc Toản | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
60 | Võ Thành Đạt | Nội binh | 2000 | Việt Nam |
61 | Nguyễn Minh Chung | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
62 | Bùi Thái Hà | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
63 | Đỗ Xuân Nam | Nội binh | 1990 | Việt Nam |
64 | Trần Minh Đức | Nội binh | 1992 | Việt Nam |
65 | Huỳnh Thanh Tâm | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
66 | Huỳnh Vĩnh Quang | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
67 | Nguyễn Hồng Sơn | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
68 | Từ Văn Tài | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
69 | Văn Vũ hoàng | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
70 | Hoàng Minh Khoa | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
71 | Lê Công Tuấn Anh | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
72 | Nguyễn Thành Nhân | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
73 | Hoàng Nguyễn Tấn Dũng | Nội binh | 1987 | Việt Nam |
74 | Nguyễn Lâm Anh Duy | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
75 | Dư Quốc Tài | Nội binh | 1982 | Việt Nam |
76 | Ngô Tuấn Trung | Nội binh | 1985 | Việt Nam |
77 | Lai Xương Thành | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
78 | Nguyễn Huỳnh Hải | Nội binh | 1987 | Việt Nam |
79 | Trần Duy Khánh | Nội binh | 1993 | Việt Nam |
80 | Tăng Minh Trí | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
81 | Phạm Đức Kiên | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
82 | Vũ Đức Thái | Nội binh | 1995 | Việt Nam |
83 | Nguyễn Tuấn Anh | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
84 | Nguyễn Văn Hùng | Nội binh | 1995 | Việt Nam |
85 | Trần Ngọc Tân | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
86 | Vũ Việt Hoàng | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
87 | Đoàn Xuân Tùng | Nội binh | 1988 | Việt Nam |
88 | Bạch Công Trung | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
89 | Nguyễn Tiến Dương | Nội binh | 1990 | Việt Nam |
90 | Phạm Thanh Sơn | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
91 | Nguyễn Tiến Linh | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
92 | Đỗ Minh Hoàn | Nội binh | 1987 | Việt Nam |
93 | Trần Vũ Linh | Nội binh | 1986 | Việt Nam |
94 | Huỳnh Hữu Lễ | Nội binh | 1987 | Việt Nam |
95 | Lâm Thanh Đảnh | Nội binh | 1990 | Việt Nam |
96 | Bùi Quốc Tân | Nội binh | 1994 | Việt Nam |
97 | Trần Sà Phép | Nội binh | 2000 | Việt Nam |
98 | Lê Hoài Linh | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
99 | Huỳnh Tài Phước | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
100 | Huỳnh Phú Nông | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
101 | Sơn Minh Tâm | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
102 | Hồ Gia Huy | Nội binh | 1998 | Việt Nam |
103 | Nguyễn Quốc Thanh | Nội binh | 1991 | Việt Nam |
104 | Đào Lập Xuân | Nội binh | 1995 | Việt Nam |
105 | Võ Duy Trọng | Nội binh | 1996 | Việt Nam |
106 | Nguyễn Tuấn Anh | Nội binh | 1990 | Việt Nam |
107 | Trịnh Đức Thắng | Nội binh | 1999 | Việt Nam |
108 | Võ Thái Cường | Nội binh | 1997 | Việt Nam |
109 | Lê Hoàng Đan | Nội binh | 2002 | Việt Nam |
110 | Nguyễn Quang Huy | Nội binh | 1995 | Việt Nam |